2005년에 출간된 “한국인을 위한 베트남어 회화”의 문제점들과 아쉬움, 그리고 독자들의 유익한 지적들을 받아들여 “한국인을 위한 베트남어 회화”의 개정판을 출판하였다.
머리말 4 제 1과 | 베트남어 어음체계·베트남어 문자표 6 제 1과 | Anh có thể giúp em việc này được không? 12 제 2과 | Vì tắc đường nên em đến lớp muộn 22 제 3과 | Hôm qua em bị sốt 32 제 4과 | ÔN TẬP 1 42 제 5과 | Nếu có tiền thì chúng em sẽ đi du lịch 52 제 6과 | Tuy bận nhưng chị ấy vẫn đến thăm tôi 62 제 7과 | Chị ấy không những đẹp mà còn thông minh 72 제 8과 | ÔN TẬP 2 82 제 9과 | Cuộc sống càng ngày càng tốt đẹp lên 90 제10과 | Trước khi học tiếng Việt, chúng em đã từng học tiếng Anh 100 제11과 | Hôm nay, thời tiết lạnh đến nỗi không ai muốn ra ngoài 110 제12과 | ÔN TẬP 3 120 제13과 | Ai cũng biết chị ấy / Không ai biết chị ấy cả 128 제14과 | Người mà tôi đã gặp hôm qua là một ca sĩ nổi tiếng của Hàn Quốc 138 제15과 | Vào Nam ra Bắc / Lên núi xuống biển 150 제16과 | ÔN TẬP 4 162 제17과 | Answer 173
(일본어뱅크 자신 있게 말하는)New 스타일 비즈니스 일본어. 12013 / 메구로 마코토, 김옥희, 하야시 요코 지음 / 동양북스
각필의 문화사 : 보이지 않는 문자를 읽다2016 / 고바야시 요시노리 지음 ; 정재영 [외] 옮김 / 한국문화사